Tổng hợp 6 công thức số mũ lớp 6 tốt nhất hiện nay
Mời các bạn xem danh sách tổng hợp công thức số mũ lớp 6 hay nhất được tổng hợp bởi mvatoi.com.vn
Vì vậy trong bài viết này chúng ta cùng tổng hợp các dạng toán về luỹ thừa với số mũ tự nhiên, qua đó giúp các em cảm thấy việc giải các bài tập về luỹ thừa không phải là vấn đề làm khó được chúng ta.
» xem thêm: Cách giải các dạng toán tính tổng lũy thừa có quy luật cực hay
I. Kiến thức cần nhớ về Luỹ thừa
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
– Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a :
an = a.a…..a (n thừa số a) (n khác 0)
– Trong đó: a được gọi là cơ số.
n được gọi là số mũ.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
– Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ.
am. an = am+n
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
– Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho nhau.
am: an = am-n (a ≠ 0, m ≥ 0)
4. Lũy thừa của lũy thừa.
(am)n = am.n
– Ví dụ : (22)4 = 22.4 = 28
5. Nhân hai lũy thừa cùng số mũ, khác sơ số.
am . bm = (a.b)m
– Ví dụ : 33 . 23 = (3.2)3 = 63
6. Chia hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số.
am : bm = (a : b)m
– Ví dụ : 64 : 34 = (6 : 3)4 = 24
7. Một vài quy ước.
1n = 1; a0 = 1
– Ví dụ : 12018 = 1 ; 20180 = 1
II. Các dạng toán về luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Dạng 1: Viết gọn 1 tích bằng cách dùng luỹ thừa
* Phương pháp: Áp dụng công thức: an = a.a…..a
Bài 1. (Bài 56 trang 27 SGK Toán 6): Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
a) 5.5.5 5.5.5 ; b) 6.6.6.3.2 ;
c) 2 2.2.3.3 ; d) 100.10.10.10.
* Lời giải:
a) 5.5.5.5.5.5 = 56
b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64 ;
c) 2.2.2.3.3 = 23.32 ;
d) 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105 .
Bài 2. (Bài 57 trang 28 SGK Toán 6): Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210 ;
b) 32, 33, 34, 35;
c) 42, 43, 44;
d) 52, 53, 54;
e) 62, 63, 64.
* Lời giải:
a) 23 = 2.2.2 = 8 ; 24 = 23.2 = 8.2 = 16.
– Làm tương tự như trên ta được :
25 = 32 , 26 = 64 , 27 = 128 , 28 = 256, 29 = 512 , 210 = 1024.
b) 32 = 9, 33 = 27 , 34 = 81, 35 = 243 .
c) 42 = 16, 43 = 64, 44 = 256 .
d) 52 = 25, 53 = 125, 54 = 625.
e) 62 = 36, 63 = 216, 64 = 1296.
Bài 3. (Bài 65 trang 29 SGK Toán 6): Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau?
a) 23 và 32 ; b) 24 và 42 ;
c)25 và 52; d) 210 và 100.
* Lời giải
a) 23 = 8, 32 = 9 . Vì 8 < 9 nên 23 < 32 .
b) 24 =16 , 42=16 nên 24 = 42.
c) 25 = 32 , 52 = 25 nên 25 > 52.
d) 210 = 1024 nên 210 >100.
Bài 4 : Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa.
a) 4 . 4 . 4 . 4 . 4
b) 10 . 10 . 10 . 100
c) 2 . 4 . 8 . 8 . 8 . 8
d) x . x . x . x
- Dạng 2. Viết 1 số dưới dạng luỹ thừa với số mũ lớn hơn 1
* Phương pháp: Vận dụng công thức a.a…..a = an (n thừa số a) (n khác 0)
Bài 1. (Bài 58b; 59b trang 28 SGK Toán 6)
58b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64 ; 169 ; 196.
59b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên : 27 ; 125 ; 216.
* Lời giải
58b) 64 = 8.8 = 82;
169 = 13.13 = 132 ;
196 = 14.14 = 142.
59b) 27 = 3.3,3 = 33 ;
125 = 5.5.5 = 53 ;
216 = 6.6.6 = 63.
Bài 2. (Bài 61 trang 28 SGK Toán 6) Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa) : 8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100.
* Lời giải:
8 = 23; 16 = 42 = 24 ;
27 = 33 ; 64 = 82 – 26 = 43;
81 = 92 = 34; 100 = 102.
- Dạng 3. Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
* Phương pháp: Vận dụng công thức: am. an = am+n
Bài 1. (Bài 60 trang 28 SGK Toán 6): Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 33.34 ; b) 52.57; c) 75.7.
* Lời giải:
a) 33.34 = 33+4 = 37 ;
b) 52.57 = 52+7 = 59 ;
c) 75.7 = 75+1 = 76
Bài 2. (Bài 64 trang 29 SGK Toán 6) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a) 23.22.24;
b) 102.103.105 ;
c) x . x5 ;
d) a3.a2.a5 ;
* Lời giải:
a) 23.22.24 = 23+2+4 = 29 ;
b) 102.103.105 = 102+3+5 = 1010;
c) x.x5 = x1+5 = x6;
d) a3.a2.a5 = a3+2+5 = 210 ;
Bài 3 : Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 48 . 220 ; 912 . 275 . 814 ; 643 . 45 . 162
b) 2520 . 1254 ; x7 . x4 . x 3 ; 36 . 46
c) 84 . 23 . 162 ; 23 . 22 . 83 ; y . y7
- Dạng 4: Chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
* Phương pháp: Vận dụng công thức: am: an = am-n (a ≠ 0, m ≥ 0)
Bài 1 : Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 1255 : 253 b) 276 : 93 c) 420 : 215
d) 24n : 22n e) 644 . 165 : 420 g)324 : 86
Bài 2 : Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 49 : 44 ; 178 : 175 ; 210 : 82 ; 1810 : 310 ; 275 : 813
b) 106 : 100 ; 59 : 253 ; 410 : 643 ; 225 : 324 : 184 : 94
- Dạng 5: Một số dạng toán khác
* Phương pháp: Vận dụng 7 tính chất ở trên biến đổi linh hoạt
Bài 1 : Tính giá trị của các biểu thức sau.
a) a4.a6
b) (a5)7
c) (a3)4 . a9
d) (23)5.(23)4
Bài 2 : Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 22 , 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 210.
b) 32 , 33 , 34 , 35.
c) 42, 43, 44.
d) 52 , 53 , 54.
Bài 3 : Viết các tổng sau thành một bình phương.
a) 13 + 23
b) 13 + 23 + 33
c) 13 + 23 + 33 + 43
Bài 4 : Tìm x ∈ N, biết.
a) 3x . 3 = 243
b) 2x . 162 = 1024
c) 64.4x = 168
d) 2x = 16
Bài 5 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.
a. (217 + 172).(915 – 315).(24 – 42)
b. (82017 – 82015) : (82104.8)
c. (13 + 23 + 34 + 45).(13 + 23 + 33 + 43).(38 – 812)
d. (28 + 83) : (25.23)
Bài 6: Tìm x, biết.
a) 2x.4 = 128 b) (2x + 1)3 = 125
c) 2x – 26 = 6 d) 64.4x = 45
e) 27.3x = 243 g) 49.7x = 2401
h) 3x = 81 k) 34.3x = 37
n) 3x + 25 = 26.22 + 2.30
* Đáp án:
a) x = 5; b) x = 2; c) x = 5; d) x = 2
e) x = 2; g) x = 2; h) x = 4; k) x = 3; n) x = 4
Bài 7: So sánh
a) 26 và 82 ; 53 và 35 ; 32 và 23 ; 26 và 62
b) A = 2009.2011 và B = 20102
c) A = 2015.2017 và B = 2016.2016
d) 20170 và 12017
Bài 8: Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 + … + 22007
a) Tính 2A
b) Chứng minh: A = 22008 – 1
Bài 9: Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37
a) Tính 2A
b) Chứng minh A = (38 – 1) : 2
Bài 10: Cho A = 1 + 3 + 32 + … + 32006
a) Tính 3A
b) Chứng minh : A = (32007 – 1) : 2
Bài 11: Cho A = 1 + 4 + 42 + 43 + 45 + 46
a) Tính 4A
b) Chứng minh : A = (47 – 1) : 3
Bài 12: Tính tổng
S = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 22017
Top 6 công thức số mũ lớp 6 tổng hợp bởi Files32.com
Công Thức Số Mũ Lớp 6 – Công Thức Lũy Thừa Lớp 6
- Tác giả: hocvienkhoinghiep.edu.vn
- Ngày đăng: 07/03/2022
- Đánh giá: 4.74 (372 vote)
- Tóm tắt: Bài 2. (Bài 57 trang 28 SGK Toán 6): Tính giá trị các lũy thừa sau : a ) 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210 ; b …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: S = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 22017 Từ khóa tìm kiếm : công thức lũy thừa lớp 6, những công thức lũy thừa lớp 6, công thức tính lũy thừa lớp 6, những công thức về lũy thừa lớp 6, 6 công thức lũy thừa, công thức lũy thừa, công thức số mũ lớp 6, những …
19+ Công Thức Lũy Thừa Lớp 6 Bài Tập và Lý Thuyết
- Tác giả: giasudiem10.edu.vn
- Ngày đăng: 01/15/2023
- Đánh giá: 4.59 (500 vote)
- Tóm tắt: Xem theo: Công thức bài tập và tính chất giá trị tuyệt đối. – Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ. – Khi …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: S = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 22017 Từ khóa tìm kiếm : công thức lũy thừa lớp 6, những công thức lũy thừa lớp 6, công thức tính lũy thừa lớp 6, những công thức về lũy thừa lớp 6, 6 công thức lũy thừa, công thức lũy thừa, công thức số mũ lớp 6, những …
19+ Công Thức Lũy Thừa Lớp 6 Bài Tập và Lý Thuyết – Gia Sư Điểm 10
- Tác giả: evbn.org
- Ngày đăng: 07/22/2022
- Đánh giá: 4.25 (496 vote)
- Tóm tắt: – Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ. am . an = am+n. 3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. – Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: S = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 22017 Từ khóa tìm kiếm : công thức lũy thừa lớp 6, những công thức lũy thừa lớp 6, công thức tính lũy thừa lớp 6, những công thức về lũy thừa lớp 6, 6 công thức lũy thừa, công thức lũy thừa, công thức số mũ lớp 6, những …
CÔNG THỨC SỐ MŨ LỚP 6
- Tác giả: nguyenkhuyendn.edu.vn
- Ngày đăng: 08/03/2022
- Đánh giá: 4.07 (203 vote)
- Tóm tắt: – vào đó: a được gọi là cơ số. n được call là số mũ. – khi nhân nhị lũy thừa thuộc cơ số, ta giữa nguyên cơ số cùng cộng các số mũ. – Khi phân …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ khóa tìm kiếm : công thức lũy thừa lớp 6, các công thức lũy thừa lớp 6, công thức tính lũy thừa lớp 6, các công thức về lũy thừa lớp 6, 6 công thức lũy thừa, công thức lũy thừa, công thức số mũ lớp 6, các công thức tính lũy thừa lớp 6, các công …
Lũy Thừa Của Lũy Thừa Là Gì? Định Nghĩa Và Công Thức Chuẩn
- Tác giả: vuihoc.vn
- Ngày đăng: 08/16/2022
- Đánh giá: 3.96 (501 vote)
- Tóm tắt: Luỹ thừa của luỹ thừa là một dạng đặc biệt trong phần kiến thức luỹ thừa lớp 12. Có công thức phức tạp hơn, cách biến đổi cần nhiều bước và …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Như chương trình THPT đã được học về luỹ thừa nói chung và luỹ thừa của một luỹ thừa nói riêng, các em có thể biết được luỹ thừa được phân chia ra làm 3 dạng: luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực. Mỗi dạng …
Bài tập Toán lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán Ôn tập môn Toán lớp 6
- Tác giả: download.vn
- Ngày đăng: 04/26/2022
- Đánh giá: 3.77 (268 vote)
- Tóm tắt: Bài tập Toán lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán giúp các em học sinh lớp 6 nắm thật chắc kiến thức lý thuyết, cùng các dạng bài tập vận …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Năm học 2022 – 2023, khối lớp 6 vẫn học theo 3 bộ sách mới là: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống và Cánh diều, ở bộ sách nào cũng đều có dạng bài Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nên các em có thể áp dụng cho cả 3 bộ sách. Mời các em …